* PLAY: THƯỜNG dùng với những danh từ mang tên môn thể thao nào đó liên quan đến TRÁI BÓNG, có tính chất GANH ĐUA với đối thủ khác.
- Golf
- Tennis
- Table tennis (bóng bàn)
- Football (bóng đá)
- Volleyball (bóng chuyền)
- Baseball (bóng chày)
- Basketball (bóng rổ)
- Rugby (bóng bầu dục)
- Hockey (khúc côn cầu)
- Game
- Chess
- …
* GO: thường đi với cấu trúc V-ing
- Shopping
- Jogging
- Walking
- Ice-skating (trượt băng)
- Swimming
- Fishing
- Sailing (chơi thuyền)
- Surfing (lướt sóng)
- Diving (lặn)
- Snowboarding (lướt ván tuyết)
- …
* DO thường đi với các môn thể thao trong nhà, mang tính cá nhân.
- Yoga
- Kungfu
- Karate
- Judo
- Gym
- Weight-lighting
- Aerobic
- Ballet (múa ba-lê)
- …
0 comments :
Đăng nhận xét