* Đối với câu chủ động:
1, look, see, hear, feel, watch…+ O + V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: I saw her come in.
2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: Can you smell something burning?
* Đối với câu bị động:
1, look, see, hear, feel, watch…+ O + to V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: She was seen to come in.
2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: The lorry was seen running down the hill.
1, look, see, hear, feel, watch…+ O + V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: I saw her come in.
2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: Can you smell something burning?
* Đối với câu bị động:
1, look, see, hear, feel, watch…+ O + to V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: She was seen to come in.
2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: The lorry was seen running down the hill.
0 comments :
Đăng nhận xét